HomeKiếm tiền Chứng khoánChứng khoán cơ bảnCác thuật ngữ trong chứng khoán dễ hiểu cơ bản đến nâng...

Các thuật ngữ trong chứng khoán dễ hiểu cơ bản đến nâng cao

Các thuật ngữ trong chứng khoán là điều đầu tiên mà các nhà đầu tư F0 cần tìm hiểu. Thị trường chứng khoán là nơi mà các công ty niêm yết cổ phiếu và các nhà đầu tư mua bán cổ phiếu và các loại tài sản tài chính khác. Với sự phát triển của thị trường chứng khoán. Đã xuất hiện rất nhiều thuật ngữ chuyên môn liên quan đến hoạt động này. Hãy cùng Tuikiemtien tìm hiểu các thuật ngữ cơ bản trong chứng khoán nhé

Xem thêm bài viết liên quan
- Các loại chứng khoán trên thị trường
- Hướng dẫn cách giao dịch chứng khoán

Vì sao bạn phải hiểu các thuật ngữ chứng khoán?

Liệu không biết các thuật ngữ cơ bản trong chứng khoán thì có thể chơi chứng khoán được không? Câu trả lời là có thể có nhưng sẽ rất khó khăn đấy. Vì thị trường chứng khoán không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Nên vì thế, các thuật ngữ dùng trong chứng khoán này được sử dụng rất nhiều và phổ biến. Chúng ta sẽ có các thuật ngữ chứng khoán tiếng anh và thuật ngữ viết tắt.

Lúc đầu khi tiếp xúc bạn sẽ thấy rất nhiều và rối rắm. Nhưng tuikiemtien tin rằng khi đã chơi đủ lâu bạn sẽ tự động hiểu rõ và sử dụng thành thạo

Tham khảo các khóa học đầu tư, kinh doanh có đánh giá tốt
Nhập TUIRIVIU để được giảm 40% trên Unica

Các thuật ngữ trong chứng khoán cơ bản dành cho người mới

các thuật ngữ chứng khoán cơ bản
TênTên
(Tiếng Anh)
Ý nghĩa
Thị trường chứng khoánStock MarketNơi diễn ra các cuộc giao dịch chứng khoán giữa các nhà đầu tư
Chứng khoánSecurityMột chứng từ tài chính thể hiện quyền sở hữu. Hoặc quyền chứng khoán trong một công ty hoặc tài sản tài chính khác.
Tài khoản
chứng khoán
Stock accountLà tài khoản giao dịch chứng khoán mà các nhà đầu tư dùng để lưu và mua bán chứng khoán
Khối lượng giao dịchStock trading volumeLà số lượng chứng khoán được mua bán trong một phiên giao dịch.
Thanh khoảnLiquidityMức độ dễ dàng khi mua và bán một loại chứng khoán.
Chỉ số chứng khoánStock IndexMột chỉ số thống kê mô tả sự biến động của thị trường chứng khoán. Ví dụ: VN-Index, HNX-Index.
Đòn bẩy tài chínhLeverageSử dụng các khoản vay để tăng khả năng sinh lời.
Phân bổ tài sảnAsset AllocationQuyết định phân bổ tài sản trong một danh mục đầu tư để đạt được mục tiêu đầu tư.
Khối lượng giao dịchTrading volumeSố lượng cổ phiếu được giao dịch trong một khoảng thời gian nhất định. Thường được sử dụng để xác định sức mạnh của xu hướng thị trường.
Đường trung bìnhMoving averageMột chỉ báo kỹ thuật cho thấy giá trung bình của một cổ phiếu trong một khoảng thời gian nhất định. Đường trung bình thường được sử dụng để định vị xu hướng thị trường.
Đường kẻ định hướngTrend lineMột đường thẳng được vẽ trên biểu đồ để kết nối các đáy hoặc đỉnh của giá cổ phiếu. Thường được sử dụng để định vị xu hướng thị trường.

Tham khảo sách học đầu tư chứng khoán đang SALE

Một số thuật ngữ về cổ phiếu trong chứng khoán

một số thuật ngữ về cổ phiếu trong chứng khoán
TênTên
(Tiếng Anh)
Ý nghĩa
Cổ phiếuStockLà một loại chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu cổ phần của tổ chức phát hành ra nó.
Cổ phiếu thường Common StockKhông có đặc quyền nhất định và thường được niêm yết trên thị trường chứng khoán.
Cổ phiếu ưu đãiPreferred StockSở hữu đặc quyền nhất định như được ưu tiên nhận cổ tức. Hoặc được ưu tiên trong trường hợp công ty phá sản.
Cổ phiếu tiềm năngBlue ChipLà loại cổ phiếu của các công ty tiềm năng. Sở hữu doanh thu cao cùng rủi ro thấp và sự tăng trưởng ổn định.
Cổ phiếu cơ bảnUnderlying StockCổ phiếu mà các tùy chọn chứng khoán hoặc hợp đồng tương lai được phát hành dựa trên nó.
Cổ phiếu thâu tómTakeover StockCổ phiếu của công ty bị thâu tóm bởi công ty khác
Cổ phiếu thâu tạm ngừng giao dịchSuspended StockCổ phiếu không được giao dịch trên thị trường chứng khoán trong một khoảng thời gian nhất định.
Cổ phiếu có biên độ lớnHigh-Volatility StockCổ phiếu có xu hướng biến động giá cả mạnh trong thời gian ngắn.
Cổ phầnShareLà nguồn vốn được chia thành các phần bằng nhau của tổ chức.
Cổ đôngShareholderLà người (cá nhân hoặc tổ chức) sở hữu cổ phiếu.
Cổ tứcDividendKhoản tiền mà công ty trả cho cổ đông. Được tính dựa trên lợi nhuận sau thuế của công ty.
Cổ tức thưởngBonus dividendPhần lợi nhuận được chia cho cổ đông tùy phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty.
Cổ tức cố địnhFixed dividendPhần lợi nhuận được chia cho cổ đông không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty.
Tài sản ròngNet Asset ValueGiá trị tài sản còn lại của công ty sau khi trừ đi các khoản nợ.
Lợi nhuận trên cổ phiếuEarnings per ShareSố tiền lợi nhuận thu được trên mỗi cổ phiếu.

Các thuật ngữ trái phiếu dùng trong chứng khoán

các thuật ngữ trái phiếu dùng trong chứng khoán
TênTên
(Tiếng Anh)
Ý nghĩa
Trái phiếuBondLà một khoản vay được phát hành bởi các công ty. Chính phủ hoặc các tổ chức khác để huy động vốn từ nhà đầu tư. Trái phiếu thường có kỳ hạn và lãi suất được định trước.
Lãi suất Interest rateKhoản phải trả cho nhà đầu tư theo tỷ lệ phần trăm trên giá trị trái phiếu. Lãi suất có thể cố định hoặc biến động theo thị trường.
Ngày đáo hạn Maturity dateNgày mà trái phiếu phải được trả về cho người sở hữu ban đầu. Người sở hữu trái phiếu có quyền nhận số tiền đầu tư ban đầu cộng với lãi suất tích lũy trên trái phiếu.
Giá trị trái phiếuBond priceGiá trị hiện tại của trái phiếu. Tính bằng cách chiết khấu toàn bộ lượng tiền và lãi suất trả trong tương lai.
Chu kỳ trả lãiCoupon periodchu kỳ cố định mà lãi suất được trả cho nhà đầu tư. Thường là hàng năm hoặc hàng nửa năm.
Trái phiếu có thế chấpSecured bondTrái phiếu được bảo đảm bằng tài sản của công ty phát hành trái phiếu.
Trái phiếu không thế chấpUnsecured bondTrái phiếu không được bảo đảm bằng tài sản của công ty phát hành.
Đánh giá tín dụngCredit ratingMột chỉ số đánh giá khả năng trả nợ của công ty phát hành trái phiếu.
Trái phiếu có lãi suất biến độngFloating rate bondLà trái phiếu có lãi suất biến động theo chỉ số thị trường như LIBOR.
Trái phiếu có kỳ hạn dài hạnLong-term bondLà trái phiếu có kỳ hạn trên 10 năm. Thường được phát hành bởi chính phủ hoặc các công ty có kế hoạch dài hạn.

Thuật ngữ về giá chứng khoán

thuật ngữ về giá chứng khoán
TênTên
(Tiếng Anh)
Ý nghĩa
Mệnh giáDenominationsMức trị giá quy ra tiền được ghi trên các chứng từ có giá
Thị giáMarket priceGiá chứng khoán trên thị trường
Giá niêm yếtListed priceMức giá được quy định bởi thị trường trong phiên giao dịch đầu tiên.
Giá khớp lệnhOrder execution priceMức giá mà thỏa mãn nhu cầu của nhà đầu tư được xác định từ kết quả khớp lệnh của Trung tâm giao dịch chứng khoán.
Giá mở cửaOpen PriceGiá đóng cửa trong phiên giao dịch của hôm trước
Giá cao nhấtHigh Price:Giá cao nhất trong 1 chu kỳ theo dõi sự biến động
Giá thấp nhấtLow PriceGiá thấp nhất trong 1 chu kỳ theo dõi sự biến động.
Giá đóng cửaClose PriceĐược thực hiện tại lần khớp lệnh cuối cùng trong ngày giao dịch.
Giá tham chiếuReference pricesMức giá đóng cửa của phiên giao dịch cuối cùng ngày trước đó
Biên độ giao động giáPrice rangeĐộ rộng sự biến đổi của giá chứng khoán trong một phiên giao dịch so với giá tham chiếu.
Giá sànFloor priceGiá tối thiểu của một chứng khoán trong 1 phiên giao dịch có thể được thực hiện
Giá trầnCeiling priceGiá cao nhất của một chứng khoán trong 1 phiên giao dịch có thể được thực hiện

Thuật ngữ miêu tả xu hướng thị trường

thuật ngữ miêu tả xu hướng thị trường
TênTên
(Tiếng Anh)
Ý nghĩa
Thị trường bòBullishMột xu hướng thị trường tăng giá trong một khoảng thời gian dài.
Thị trường gấuBearishMột xu hướng thị trường giảm giá trong một khoảng thời gian dài.
Chuyển động bênSidewaysTrạng thái thị trường khi giá cổ phiếu dao động ở mức ổn định mà không có xu hướng tăng hay giảm.
Tín hiệu muaBuy signalMột tín hiệu được tạo ra khi giá cổ phiếu chạm đáy và bắt đầu tăng trở lại. Thường được xác định bởi các chỉ báo kỹ thuật.
Tín hiệu bánSell signalMột tín hiệu được tạo ra khi giá cổ phiếu chạm đỉnh và bắt đầu giảm trở lại. Thường được xác định bởi các chỉ báo kỹ thuật.

Những thuật ngữ miêu tả chiến lược đầu tư chứng khoán

thuật ngữ miêu tả chiến lược đầu tư chứng khoán
TênTên
(Tiếng Anh)
Ý nghĩa
Bẫy giảm giáBear trapÁm chỉ một tín hiệu giao dịch có tính chất đánh lừa các nhà đầu tư. Rằng thị trường đang có dấu hiệu đảo chiều kết thúc chu kỳ tăng giá.
Bẫy tăng giáBull trapĐánh lừa nhà đầu tư rằng thị trường đang có dấu hiệu đảo chiều kết thúc chu kỳ giảm giá.
Dead cat bounceChỉ một biên độ tăng giá nhẹ trong một đợt giảm giá mạnh
HedgingKỹ thuật đầu tư phòng ngừa rủi ro từ việc thị trường biến động
Chiến lược đầu tư giá trịValue investingChiến lược đầu tư dựa trên việc tìm kiếm các công ty có giá trị thực lớn hơn giá trị thị trường của chúng.
Chiến lược đầu tư tăng trưởngGrowth investingĐầu tư dựa trên việc tìm kiếm các công ty có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.
Chiến lược đầu tư cân bằngBalanced investingĐầu tư dựa trên việc phân bổ đầu tư vào các loại tài sản khác nhau như cổ phiếu, trái phiếu và tiền mặt để giảm thiểu rủi ro và tối đa hóa lợi nhuận.
Chiến lược đầu tư ngắn hạnShort-term investingChiến lược đầu tư dựa trên việc mua và bán cổ phiếu trong thời gian ngắn, thường trong vòng vài ngày đến vài tuần.
Chiến lược đầu tư dài hạnLong-term investingGiữ cổ phiếu trong thời gian dài để tận dụng lợi nhuận từ tiềm năng tăng trưởng của công ty.
Đa dạng hóa đầu tưDiversificationPhân bổ đầu tư vào nhiều loại tài sản khác nhau để giảm thiểu rủi ro và tối đa hóa lợi nhuận.

Các thuật ngữ trong chứng khoán còn rất nhiều. Tuy nhiên những thuật ngữ trên Tuikiemtien tổng hợp được là những từ khóa cơ bản mà mọi dân đầu tư đều nên biết. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ hỗ trợ bạn trong hành trình chinh phục chứng khoán của mình nhé!

Bài mới nhất

Nên đọc

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here